Tư vấn
Tuyển sinh
Cẩm nang du học
Xuất khẩu lao động
Tuyển cộng tác viên
Giới thiệu trường
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HEISEI
1. Những điểm nổi bật của Trường:
- Trường Cao đẳng Y tế Heisei nằm ở thành phố Osaka của Nhật Bản. Trường cách ga trung tâm Osaka- Umeda chỉ ít phút đi bộ nên mọi sinh hoạt đều thuận tiện.
- Trường pháp nhân Cao đẳng Y tế Heisei có hệ thống trường trên toàn quốc từ Tokyo, Yokohama hay Hokkaido. Những tiết học chất lượng cao được áp dụng vào việc giảng dạy tiếng Nhật.
- Hệ thống trường còn có phòng khám riêng, túc trực thường xuyên. Tại đó học sinh có thể được khám chữa răng miễn phí. Ngoài ra, toàn bộ học sinh được tham gia bảo hiểm, trong trường hợp gặp tai nạn hoặc đau ốm vấn đề tiền nong cũng không đáng lo ngại.
- Để thuận tiện cho việc đi học nhà trường có bố trí sẵn Ký túc xá. Từ Ký túc xá tới trường mất khoảng 15 phút đi xe đạp. Vì trường đã trang bị sẵn những đồ dùng cần thiết cho cuộc sống như đồ gia dụng, đồ điện gia dụng nên ngay sau khi nhập cảnh vào Nhật Bản các em có thể bắt đầu sinh hoạt được ngay.
- Tiến hành kèm cặp sát sao, vạch định từng bước đi phù hợp với nguyện vọng của từng học sinh sao cho các em có thể học lên trường mong muốn. Ngoài ra trường có nhân viên chuyên môn tư vấn hỗ trợ tìm kiếm công việc.
2. Giới thiệu về Trường:
Trường pháp nhân Y tế Heisei sở hữu mạng lưới rộng rãi liên kết các trường trên toàn Nhật Bản. Nhờ đó vận dụng thế mạnh của từng trường để đưa vào phương diện giáo dục.
3. Khoá học và điều kiện tuyển sinh:
※Trong trường hợp những kì thi chính thức không được tổ chức vui lòng hãy liên lạc trước.
4. Học phí của trường:
Khóa học | Khóa học phúc lợi y tế (1 năm) |
Khóa tiến học (2 năm) | Khóa tiến học (1,5 năm) | Khóa tiếng Nhật (1 năm) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 1 | Năm 2 | Năm 1 | Năm 2 | |||
Lệ phí xét tuyển | 20,000円 | 20,000円 | – | 20,000円 | – | 20,000円 |
Tiền nhập học | 100,000円 | 100,000円 | – | 100,000円 | – | 100,000円 |
Học phí | 620,000円 | 620,000円 | 620,000円 | 310,000円 | 620,000円 | 620,000円 |
Chi phí khác | 10,000円 | 10,000円 | – | 10,000円 | – | 10,000円 |
Bảo hiểm tai nạn cho học viên |
10,000円 | 10,000円 | 10,000円 | 5,800円 | 10,000円 | 10,000円 |
Tổng tiền 1 năm | 760,000円 | 760,000円 | 630,000円 | 445,800円 | 630,000円 | 760,000円 |
Tổng cộng | 760,000円 | 1,390,000円 | 1,075,800円 | 760,000円 |
- Tiền học phí đã bao gồm phí tài liệu và phí tham quan cùng nhà trường
- Phí thi JLPT và EJU học sinh tự chi trả.