Tư vấn
Tuyển sinh
Cẩm nang du học
Xuất khẩu lao động
Tuyển cộng tác viên
Giới thiệu trường
TRƯỜNG OSAKA MINAMI ( OSAKA)
TRƯỜNG OSAKA MINAMI ( OSAKA)
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG
1.Địa chỉ trao đổi tư vấn và nộp hồ sơ :
〒547-0027 5-2-38 Kire Hirano-ku Osaka Japan Phòng nhân sự trường Osaka Minami Nihongo
Tel/Fax : +81‐6‐4306‐4000 Thời gian trao đổi:Theo giờ Nhật 9:00~17:30 (Trừ thứ 7 ,Chủ nhật và ngày lễ)
E-Mail : info@osaka-minami.com Skype : osaka_minami URL : http://www.osaka-minami.com
ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
- Năng lực tiếng Nhật của học sinh
Học sinh phải có năng lực tiếng nhật từ trình N5 của kỳ thi năng lực tiếng nhật, trình F kỳ thi J.TEST, trình 5 kỳ thi tiếng nhật NAT-TEST trở lên.
② Lý lịch của học sinh
- Theo nguyên tắc là khi chưa đủ 30 tuổi, cần học bạ c sau khi học sinh tốt nghiệp trong vòng 5 năm
- Độ tuổi khi nhập học phải trên 18 tuổi,hoàn thành chương trình giáo dục trên 12 năm hoặc giáo trình học tương ứng với thời gian đó hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Theo nguyên tắc thì chưa có trường hợp nhập cảnh vào Nhật với thẻ cư trú loại Ngành giải trí
- Trong trường hợp đã từng sang Nhật với tư cách là nghiên cứu sinh hay tu nghiệp sinh, sau khi về nước 1 năm trở lên cần bảng thành tích ghi lại quá trình làm việc tại Việt Nam.
③ khả năng chi trả tiền học phí
- Chứng minh năng lực tài chính đủ để chi trả tiền học và tiền sinh hoạt sống tại Việt Nam không gặp bất cứ trở ngại gì trong việc chi trả.
3.thời gian học tập . lịch nộp đơn
Tên khóa học |
Thời gian nhập học |
Thời gian nhận hồ sơ |
Nộp hồ sơ cho cục xuất nhập cảnh |
Thời gian phát biểu kết quả điều tra của cục xuất nhập cảnh |
2 năm |
Tháng 4 |
Từ 7/1 đến 30/11 |
Trung tuần tháng 12 |
Dự định cuối tháng 2 đầu tháng 3 |
4.tiền học và thời gian thanh toán tiền đơn vị yên nhật
|
Tiền phí khi nhập học |
Thanh toán lần 2 |
Thanh toán lần 3 |
Tổng hợp 2 năm |
Thời gian Thanh toán |
cấp tư cách lưu trú 3/2016 |
3/2017 |
9/2017 |
|
Phí tuyển dụng |
30,000 |
- |
- |
30,000 |
Tiền nhập học |
50,000 |
- |
- |
50,000 |
Học phí |
600,000 |
300,000 |
300,000 |
1,200,000 |
Phí sách giáo khoa.. |
50,000 |
25,000 |
25,000 |
100,000 |
Tổng |
730,000 |
325,000 |
325,000 |
1,380,000 |
① Trong trường hợp những học sinh đáp ứng đầy đủ tiểu chuẩn nhập học của trường mà không được cấp tư cách lưu trú tại nhật bản hoặc không xin được Visa tại đất nước thì theo nguyên tắc sẽ được hoàn trả lại 30.000 yên tiền phí tuyển dụng. Trường hợp không được cấp Visa vì lý do tiếng Nhật kém, thì số tiền này sẽ không được hoàn trả.
② Trong trường hợp bộ ngoại giao không chấp nhận đơn xin visa thì tiền nhập học,tiền học phí hoặc tiền sách giáo khoa tài liệu, tiền ký túc xá dù đã nộp vẫn sẽ được hoàn trả lại.
③ Đối tượng được miễn giảm học phí, hãy đóng số tiền sau khi đã trừ từ khoản tiền năm học đầu tiên.
④ Toàn thể học sinh thì phải có nghĩa vụ chi trả bảo hiểm trách nhiệm bồi thường mức 5000 yên/2 năm.
5.Nhà trọ của học sinh
・ Nhà trường sẽ chuẩn bị ký túc xá cách trường khoảng 10 phút đi bằng xe đạp.
- Thiết bị của ký túc : được trang bị bếp, nhà vệ sinh, phòng tắm, điều hòa...
Tiền ở kí túc : 20000~25000 yên 1 người/ tháng.
Ngoài ra, tiền điện, gas thì các cá nhân tự chịu chi trả. Tiền nước thì mỗi bạn đóng 1000yên/ tháng cho nhà trường. Không chấp nhận rời kí túc trong 6 tháng đầu tiên từ khi vào túc. Đầu tiên cần nộp trước khoản tiền 6 tháng tiền trọ, sau đó sẽ tự túc đóng từng tháng một.
- Những thứ nhà trường chuẩn bị (cho mượn miễn phí) : tủ lạnh, điều hòa, lò vi sóng, bếp ga, nồi cơm điện, rèm cửa,...
- Những thứ học sinh chuẩn bị : đồ dùng tiêu dùng như chăn đệm, nếu cần có thể đăng kí với nhà trường. Giá cả khoảng 8000 yên.
6.Đời sống học sinh
・ Sử dụng thiết bị : sử dụng miễn phí máy tính có kết nối mạng, thư viện của nhà trường.
- Sự kiện xã hội : có nhiều sự kiện với mục tiêu giao lưu quốc tế như các sự kiện theo mùa, thăm quan.
- Các loại hướng dẫn : tiệp nhận trao đổi những khó khăn liên quan đến việc học tiếp, việc làm thêm, cuộc sống thường ngày.
7. Quá trình từ khi làm đơn đến khi nhập học
Thời gian |
Mục |
Nội dung. Các mục chú ý |
1/7~ |
Tuyển lựa hồ sơ và phỏng vấn |
Tuyển lựa hồ sơ, phỏng vấn, thi viết |
1/7~ |
Nộp phí tuyển chọn |
Hãy đóng 30.000 yên tiền phí tuyển chọn |
Trung tuần tháng 12 |
Phát hành giấy cho phép nhập học |
Gửi đến cho người làm đơn bằng thư điện tử. Bản chính sẽ được gửi qua đường bưu điện sau khi đã nhận được tư cách lưu trú. |
Trung tuần tháng 12
|
Yêu cầu xin cấp giấy chứng nhận xác định tư cách lưu trú |
Nộp hồ sơ của người làm đơn tới cục xuất nhập cảnh, xin cấp giấy chứng nhận xác định tư cách lưu trú. |
Đầu tháng 3
|
Thanh toán tiền học phí tiền ký túc,gửi giấy chứng nhận xác định tư cách lưu trú |
Người bảo lãnh chi phí của du học sinh sau khi nhận được thư điện tử của trường báo có giấy chứng nhận xác định tư cách lưu trú thì cần đóng các khoản tiền yêu cầu. Sau khi đã hoàn thành đầy đủ thì nhà trường sẽ gửi bản chính thông qua đường bưu điện. |
Tháng3 |
Lấy hộ chiếu Đăng ký xin viza |
Người làm đơn thì hãy đi xin cấp viza và sổ hộ chiếu tại lãnh sự quán, tổng lãnh sự, bộ ngành công an tại chính nước mình. |
Cuối tháng 3 |
Quyết định ngày nhập cảnh Hướng dẫn sinh hoạt những ngày đầu bên nhật |
Sau khi lấy được viza ngay lập tức hãy liên lạc với nhà trường. Với trường hợp học sinh sống tại ký túc của nhà trường thì ngày chỉ định tới sân bay kansan sẽ được nhà trường cử người ra đón. Sau khi đưa về ký túc nhà trường sẽ hướng dẫn một số việc chẳng hạn như mua sắm đồ... |
Đầu tháng 4 |
Buổi hướng dẫn nhập học Bài thi viết, bắt đầu buổi học |
Buổi hướng dẫn nhập học, thuyết minh về phương châm giáo dục, quy tắc trường học sau đó tiến hành thi khảo sát năng lực rồi phân lớp.
|
|
Hồ sơ |
Bản gốc theo quy định nhà trường |
Bản dịch |
|
1 |
Chứng minh thân phận |
Hộ chiếu ( copy toàn bộ những trang có ghi chép, chỉ người sở hữu) |
|
|
Copy chứng minh thư |
|
|
||
2 |
6 ảnh 3×4 chụp trong 3 tháng gần đây, nếu có thể thì hãy mặc áo có cổ (viết tên vào mặt sau ảnh) |
|
|
|
3 |
Bản lí do du học |
○ |
○ |
|
4 |
Bản nguyện vọng nhập học |
○ |
|
|
5 |
Bằng tốt nghiệp của trường học cuối cùng ( bản chính) |
|
|
|
6 |
Giấy chứng nhận đang học hoặc giấy chứng nhận sẽ tốt nghiệp * trường hợp đang học |
|
○ |
|
7 |
Chứng nhận năng lực tiếng nhật |
kì thi năng lực tiếng nhật N5 trở lên |
|
|
kì thi JTEST cấp đọ F trở lên |
|
|
||
kì thi tiếng nhật NATTEST cấp độ 5 trở lên |
|
|
||
8 |
Phiếu dự thi của kì thi tiếng nhật * trường hợp chưa có kết quả thi |
|
|
|
9 |
Giấy chứng nhận học tiếng nhật * giấy chứng nhận đã học tiếng Nhật trên 150 tiếng trở lên |
|
○ |
|
10 |
Bản photo hộ khẩu * toàn thể gia đình |
|
|
|
11 |
Giấy chứng nhận làm việc * trường hợp đang đi làm |
|
○ |
|
12 |
Bản cam kết * người bảo lãnh, người chi trả kinh phí tự viết |
○ |
|
8.Hồ sơ yêu cầu học sinh nộp(Tùy theo trường hợp xét tuyển, có thể yêu cầu nộp thêm hồ sơ cần)
Hồ sơ cần nộp liên quan đến người nộp đơn ( tùy vào tình hình mà có thể chấp nhận hồ sơ nộp bổ sung)
9.Hồ sơ cần nộp lien quan đến người chi trả kinh phí (tùy vào tình hình mà có thể chấp nhận hồ sơ nộp bổ sung)
<trường hợp người chi trả kinh phí không lưu trú tai Nhật>
|
Hồ sơ |
Bản gốc theo quy định nhà trường |
Bản dịch |
|
1 |
Bản chi trả kinh phí |
○ |
○ |
|
2 |
Giấy chứng nhận xác nhận số dư tiền tiết kiệm trong ngân hàng (bản gốc) |
|
|
|
3 |
Giấy chứng nhận đóng thuế, thu nhập của 3 năm gần nhất |
Có 0 bình luận về Giới thiệu trường
Các tin khác |