Tư vấn
Tuyển sinh
Cẩm nang du học
Xuất khẩu lao động
Tuyển cộng tác viên
Giới thiệu trường
TRƯỜNG HỌC VIỆN GIÁO DỤC QUỐC TẾ NISHINIHON (FUKUOKAKEN)
1. Giới thiệu chung về trường
Trường nhật ngữ Nishinihon (Nishinihon International Education Institute) bắt đầu dạy tiếng Nhật từ 26/3/1993 và nằm ở tỉnh Fukuokake. Đã có hơn 16,000 sinh viên tốt nghiệp tại trường nhật ngữ Nishinihon kể từ khi trường được thành lập từ năm 1993. Trường không chỉ mang đến cho học sinh những kiến thức cần thiết để các em tiến lên bậc học cao hơn mà quan trọng là sự hiểu biết, trải nghiệm về văn hóa Nhật của những công dân quốc tế.
Địa chỉ | 4-17-17 Shiobaru, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka-ken 〒815-0032 |
---|---|
TEL | 092-541-8450 |
SỐ FAX | 092-553-0336 |
URL | http://miyatagakuen.ac.jp |
Chủ tịch | Michiro Miyata |
Hiệu trưởng | Chie Miyata |
Thành lập | 26 tháng 6 năm 1993 |
2. Các kỳ nhập học của trường
Kỳ hạn khóa học | Thời gian nhập học | Hạn nộp hồ sơ |
---|---|---|
2 năm | Tháng 4 | 20 tháng 11 |
1 năm 9 tháng | Tháng 7 | 20 tháng 2 |
1 năm 6 tháng | Tháng 10 | 20 tháng 5 |
1 năm 3 tháng | Tháng 1 | 20 tháng 8 |
3. Học Phí
Năm đầu | Năm thư hai | Tổng số | |
---|---|---|---|
Phí vào cửa | miễn | - | miễn |
Học phí | 660,000 ¥ | 660,000 ¥ | 1.320.000 ¥ |
Chi phí cơ sở và Vật liệu giảng dạy |
¥ 66,000 | ¥ 66,000 | 132,000 ¥ |
Subtotal | 726,000 ¥ | 726,000 ¥ | 1.452.000 ¥ |
4. Yêu cầu nhập học
Ứng viên phải hoàn thành 12 năm giáo dục tiêu chuẩn trong nước.
Ứng viên phải là sinh viên tốt nghiệp với thời gian không quá 5 năm kể từ khi tốt nghiệp cuối cùng.
Ứng viên phải có trình độ nhất định về khả năng tiếng Nhật.
- Đối với kỳ nhập học tháng 4, tháng 7, tháng 10: 150 giờ học hoặc giấy chứng nhận N5 của tiếng Nhật Proficiency Test (JLPT) hoặc cấp tương đương.
- Đối với kỳ nhập học tháng 1: 300 giờ học hoặc giấy chứng nhận N4 của tiếng Nhật Proficiency Test (JLPT) hoặc cấp tương đương.
5. Các hoạt động từ khi vào trường đến khi tốt nghiệp
Tháng 4: Kỳ nhập học và khai giảng khóa học tháng 4
Tháng 5: Các hoạt động tham quan
Tháng 6: Kỷ niệm thành lập trường
Tháng 7: Cuộc thi hùng biện và thi tuyển sinh vào tháng 7
Tháng 8: Nghỉ hè và đi kiến tập
Tháng 9: Kiểm tra đầu kì
Tháng 10: Hội thể thao và thi tuyển sinh tháng 10
Tháng 11: Hội giao lưu quốc tế, tham quan
Tháng 12: Bữa tiệc Christmas, nghỉ đông và thi năng lực tiếng Nhật
Tháng 1: Các hoạt động nữ công gia chánh, kỳ thi tuyển sinh tháng 1.
Tháng 2: Kiểm tra lần cuối
Tháng 3: Học và ôn thi đại học cao đảng, nghỉ xuân và ôn thi tốt nghiệp
6. Phí ký túc xá
Phòng cho hai | Phòng cho một | Các chú thích | |
---|---|---|---|
Phí sử dụng | miễn | miễn | |
Phí vào cửa | ¥ 36,000 | ¥ 36,000 | Không hoàn trả |
Phí hàng tháng |
120.000 ¥ (¥ 20,000 / Một tháng ) |
180.000 ¥ (¥ 30,000 / Một tháng) |
6 tháng |
Tổng số tiền của Ký túc xá | 156,000 ¥ | 216,000 ¥ |