Tư vấn
Tuyển sinh
Cẩm nang du học
Xuất khẩu lao động
Tuyển cộng tác viên
Giới thiệu trường
TRƯỜNG COLLEGE OF BUSINESS AND COMMUNICATION ( TOKYO)
1.Giới Thiệu Chung Về Trường
Trường ngoại ngữ thương mại CBC được thành lập vào năm 1948, tự hào vì có lịch sử lâu đời và đi đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Nhật. Nội dung giảng dạy của trường được nhiều nơi đánh giá rất cao. Lịch sử giảng dạy tiếng Nhật của trường lâu đời nhất trong tỉnh Kanagawa, từ khi nhận giấy phép vào năm 1987, trường luôn đóng vai trò dẫn dắt lĩnh vực giảng dạy tiếng Nhật ở Nhật Bản.
Địa chỉ : 22-9 Ekimaehoncho, Kawasaki-ku, Kawasaki city, Kanagawa prefecture ,210-0007
College of Business and Communication (CBC) International Hall, 6F
TEL: +81-44-244-3200, FAX: +81-44-244-2277
2.Học Phí Và Điều Kiện Tuyển Sinh
Khóa học |
Thời gian nhập học |
Phí nộp hồ sơ |
Phí nhập học |
Học phí |
Khác |
Tổng cộng |
1 năm |
Tháng 4,10 |
20,000 yên |
100,000 yên |
680,000 yên |
40,000 yên |
840,000 yên |
・Dưới 30 tuổi
・Tốt nghiệp cấp 3 trở lên
3. Chương trình đào tạo
Từ đọc Hiragana đến học tiếng Nhật để thi Cao học
·
·
·
Khoa tiếng Nhật: học đều 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, từ trình độ cơ bản đến trình độ ứng dụng. Sau 1 năm học tiếng Nhật, có thể chuyển lên Khoa nghiên cứu tiếng Nhật để
học tiếng Nhật mức độ cao hơn.
CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN THEO NHU CẦU
Trường có các môn học lựa chọn để phục vụ nhu cầu học lên của học sinh, như: luyện thi Kỳ thi du học sinh, luyện thi N1, N2 Kỳ thi năng lực Nhật ngữ. Ngoài ra, còn có các
môn học khác, như: “Tiếng Nhật qua lời bài hát”, “Sáng tác phim”...
TRÌNH ĐỘ CÁC LỚP
Chia làm 8 cấp độ từ Sơ cấp đến Thượng cấp. Trước khi học tiếng Nhật sẽ tổ chức thi sát hạch để sắp xếp vào lớp có trình độ thích hợp.
KÝ TÚC XÁ SINH VIÊN
CITY VIEW MAISON (Ký túc xá trong tòa nhà chính MAIN HALL)
Địa chỉ |
Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Kawasaki-ku |
1. Phí vào KTX |
45.000 Yên |
2. Tiền đảm bảo |
20.000 Yên |
3. Phí xây dựng |
30.000 Yên |
4. Bảo hiểm hỏa hoạn |
5.000 Yên |
5. Tiền phòng (có phí điện nước) |
58.000 ~ 63.000 Yên (phòng 2 người) |
6. Tiền mua chăn gối |
10.000 Yên |
Số tiền nộp lần đầu |
284.000 ~ 299.000 Yên |
Thiết bị trong phòng |
Máy điều hòa, bàn, ghế, tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, bếp điện IH, Tivi, máy sấy phòng tắm, máy hút bụi (dùng chung), giường sofa, đường dây internet |
·
·
·
·
·
·